TỔNG QUAN XE NÂNG DẦU TEU

Được sử dụng rộng rãi trong hoạt động nâng hạ và vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa với khối lượng lớn, tần suất cao mà cáo loại thiết bị - xe nâng khác không thể đáp ứng được. Thông thường các loại xe nâng được sử dụng như sau:

Xe nâng 5 tấn trở xuống dùng đại trà trong các nhà máy xí nghiệp.

Xe nâng từ 5 đến 10 tấn dùng trong các lĩnh vực bê tông, sắt thép.

Xe nâng 10 tấn trở lên dùng ở các cảng biển phục vụ cho việc nâng hạ container có trọng tải lớn.

Xe nâng dầu là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng vận chuyển trong nhà hoặc ngoài trời. Cụ thể như: Chúng có thể được sử dụng rộng rãi trong các nhà xưởng, nhà kho, Công trường..... và các siêu thị để chuyển hàng hoá. Đây cũng là lựa chọn hàng đầu cho ứng dụng vận chuyển thu gom hàng hóa trong các ngành như: Bê tông, Sắt thép, gỗ, phân bón... và đáp ứng hầu hết các lĩnh vực sản xuất hiện nay.

Xe nâng dầu 10 tấn TEU

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

MODEL XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

ĐƠN VỊ FD100T
Tải trọng nâng kg 10000
Tâm tải mm 500
Nhiên liệu   Diesel
Kiểu điều khiển   Ngồi lái

BỘ CÔNG TÁC XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

   
Chiều cao nâng tối đa mm 3000
Chiều cao nâng tự do mm 205
Góc nghiêng càng (trước/sau) độ 6/12
Chiều cao trụ nâng thấp nhất mm 2850
Chiều cao trụ nâng (Khi nâng cao nhất) mm 4330
Kích thước càng nâng (dài x rộng x dày) mm 1220 x 175 x 75
Khoảng cách 2 càng nâng mm -
Khoảng sáng gầm xe mm 245

KHUNG XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

   
Chiều dài xe (không có càng nâng) mm 4255
Chiều dài xe (có càng nâng) mm 5475
Chiều rộng xe mm 2245
Chiều cao mui xe mm 2560
Chiều dài cơ sở mm 2800
Bán kính quay vòng (bánh xe trong) mm -
Bán kính quay vòng (bánh xe ngoài) mm 3900

TÍNH NĂNG HOẠT ĐỘNG XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

   
Tốc độ di chuyển lớn nhất Đầy tải / Không tải km/h 24/30
Tốc độ nâng Đầy tải / Không tải mm/s 390/410
Tốc độ hạ Đầy tải / Không tải mm/s 470/340
Khả năng leo dốc ở tốc độ 1,6km/h (Đầy tải/Không tải) % 22/…

TRỌNG LƯỢNG XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

   
Trọng lượng xe kg 12450
Phân bố trọng lương đầy tải Trước / Sau kg 20160/2290
Phân bố trọng lương không tải Trước / Sau kg 5480/6970

LỐP XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

   
Loại lốp Trước / Sau   Lốp hơi
Số lượng lốp xeTrước / Sau   2/2
Kích thước lốp xe Trước / Sau   9.00 - 20 - 14PR
Vết bánh xe trước mm 1600
Vết bánh xe sau mm 1700

ĐỘNG CƠ XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

   
Model   ISUZU 6BG1
Công suất KW/rpm 82.3/2000
Mô men xoắn N.m/rpm 418/1500
Số xy lanh   6
Dung tích xy lanh l 6494

HỆ THỐNG PHANH XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

   
Phanh khi làm việc   Phanh điện
Phanh khi dừng, đỗ   Phanh tay - Cơ khí

HỘP SỐ XE NÂNG DẦU 10 TẤN TEU

  Tự động

Ắc quy xe nâng dầu 10 tấn TEU

V/AH 2x12V - 80AH

Dung tích thùng nhiên liệu xe nâng dầu 10 tấn TEU

l 140

Điều khiển áp suất thuỷ lực xe nâng dầu 10 tấn TEU

kg/cm3 200
.
Trở lên trên